Cho thuê xe về quê ăn Tết Nguyên Đán 2015
Cho thuê xe về quê ăn Tết Nguyên Đán 2015
Đăng kí thuê xe: (028) 38 944 888 – 0989 120 120 – 0976 046 046
Tết Nguyên Đán là dịp để những người thân trong gia đình, bạn bè sum họp nên ai ai cũng muốn được về quê sớm để chung vui cùng gia đình. Tuy nhiên để tìm được phương tiện đi lại dịp tết là vấn đề không hề đơn giản. Vào những ngày giáp tết, nhu cầu đi lại tăng cao, kéo theo đó là giá vé xe sẽ tăng từ 30 – 50%, thậm chí là 100% nhưng vẫn không đáp ứng đủ nhu cầu.
Trước tình trạng đó, nhiều công ty đã tổ chức thuê xe trọn gói từ các công ty du lịch, những đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe tết,… để đưa đón công nhân viên về quê sum họp với những người thân yêu. Điều này vừa thể hiện sự quan tâm của ban lãnh đạo các công ty, tổ chức đối với nhân viên vừa đảm bảo an toàn, giúp mọi người về quê kịp thời gian đón tết.
Để thuê được xe tết phù hợp với nhu cầu, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý quý khách cần lưu ý một số vấn đề cơ bản sau:
– Xác định nhu cầu cần thuê xe: số chỗ, dòng xe, …
– Đăng kí thuê xe tết sớm để nhận được những ưu đãi
– So sánh, đối chiếu mức giá giữa các đại lý
– Chọn đơn vị cho thuê xe tết uy tín
Dịch vụ cho thuê xe tết Nguyên Đán 2015 của Đất Việt Tour
Để đáp ứng nhu cầu đi lại của nhiều quý khách, hằng năm, công ty Đất Việt Tour đều triển khai dịch vụ cho thuê xe đưa đón nhân viên về quê ăn tết. Chúng tôi luôn có nhiều loại xe đời mới, chuyên vận chuyển khách du lịch từ 29 chỗ đến 45 chỗ, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu thuê xe tết của các doanh nghiệp có nhu cầu đưa đón nhân viên về các tỉnh xa đón xuân.
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm, Đất Việt Tour luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng dòng xe, loại xe và số chỗ phù hợp để có thể tiết kiệm chi phí, nhưng vẫn đảm bảo một hành trình thoải mái cho hành khách.
Mọi chi tiết, vui lòng liên hệ: (028) 38 944 888 – 3894 1794. Tổng đài: (028) 38 944 888. Hotline: 0989 120 120 – 0976 046 046.
BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE VỀ QUÊ ĂN TẾT 2015
Điểm Đến |
Ngày Về |
Xe 29 Chỗ |
Xe 33 Chỗ |
Xe 45 Chỗ |
TP.TUY HÒA |
20->23/12AL |
12.000.000 |
14.000.000 |
16.000.000 |
24->29/12 AL |
13.000.000 |
15.000.000 |
18.000.000 |
|
TP.QUY NHƠN |
20->23/12AL |
15.000.000 |
19.000.000 |
22.500.000 |
24->29/12 AL |
16.000.000 |
20.000.000 |
23.500.000 |
|
TAM QUAN |
20->23/12AL |
16.000.000 |
20.000.000 |
23.500.000 |
24->28/12 AL |
17.000.000 |
21.500.000 |
25.000.000 |
|
TP. QUẢNG NGÃI |
20->23/12AL |
17.000.000 |
22.000.000 |
25.500.000 |
24->28/12 AL |
18.500.000 |
23.500.000 |
27.500.000 |
|
QUẢNG NAM |
20->23/12AL |
18.000.000 |
23.500.000 |
27.500.000 |
24->28/12 AL |
19.500.000 |
25.500.000 |
29.000.000 |
|
ĐÀ NẴNG |
20->23/12AL |
19.000.000 |
24.500.000 |
29.500.000 |
24->28/12 AL |
20.500.000 |
27.500.000 |
31.000.000 |
|
TP.HUẾ |
20->23/12AL |
20.000.000 |
26.000.000 |
32.500.000 |
24->28/12 AL |
22.000.000 |
29.500.000 |
34.000.000 |
|
QUẢNG TRỊ |
20->23/12AL |
21.000.000 |
29.000.000 |
34.500.000 |
24->28/12 AL |
23.000.000 |
31.500.000 |
38.000.000 |
|
QUẢNG BÌNH |
21->23/12AL |
24.000.000 |
34.000.000 |
38.500.000 |
24->28/12 AL |
26.500.000 |
36.000.000 |
42.000.000 |
|
TP. HÀ TĨNH |
21->23/12AL |
29.500.000 |
37.000.000 |
43.000.000 |
24->28/12 AL |
31.000.000 |
39.000.000 |
44.000.000 |
|
NGHỆ AN |
21->23/12AL |
31.000.000 |
40.000.000 |
45.000.000 |
24->28/12 AL |
33.000.000 |
41.000.000 |
48.000.000 |
|
NGHỆ AN |
21->23/12AL |
31.500.000 |
41.000.000 |
48.000.000 |
24->28/12 AL |
34.000.000 |
42.000.000 |
49.000.000 |
|
TP.THANH HÓA |
21->23/12AL |
33.500.000 |
42.000.000 |
50.000.000 |
24->28/12 AL |
35.000.000 |
43.000.000 |
51.000.000 |
|
NINH BÌNH |
21->23/12AL |
35.000.000 |
43.500.000 |
50.000.000 |
24->28/12 AL |
36.500.000 |
44.500.000 |
51.800.000 |
|
HÀ NỘI |
20-> 23/12 AL |
36.000.000 |
44.500.000 |
51.500.000 |
24->28/12 AL |
37.500.000 |
45.500.000 |
52.500.000 |
|
CÁC TỈNH MIỀN TÂY |
||||
CẦN THƠ |
20-> 23/12 AL |
7.000.000 |
8.500.000 |
11.000.000 |
24->29/12 AL |
8.000.000 |
9.500.000 |
12.000.000 |
|
RẠCH GIÁ |
20-> 23/12 AL |
8.000.000 |
11.000.000 |
13.500.000 |
24->29/12 AL |
10.000.000 |
12.000.000 |
15.000.000 |
|
AN GIANG |
20 > 23/12 AL |
9.000.000 |
11.000.000 |
13.000.000 |
24->29/12 AL |
9.500.000 |
12.000.000 |
15.000.000 |
|
SÓC TRĂNG |
20-> 23/12 AL |
8.000.000 |
10.000.000 |
12.000.000 |
24->29/12 AL |
11.000.000 |
13.500.000 |
15.000.000 |
|
BẠC LIÊU |
20-> 23/12 AL |
8.000.000 |
12.000.000 |
13.000.000 |
24->29/12 AL |
11.000.000 |
13.500.000 |
15.000.000 |
|
CÀ MAU |
20-> 23/12 AL |
10.000.000 |
12.500.000 |
14.000.000 |
24->29/12 AL |
12.000.000 |
14.500.000 |
15.500.000 |
|
TỈNH TÂY NGUYÊN |
||||
TP. BAN MÊ |
20-> 23/12 AL |
10.500.000 |
12.000.000 |
14.500.000 |
24->28/12 AL |
12.500.000 |
15.000.000 |
16.000.000 |
|
TP.PLEIKU |
20-> 23/12 AL |
12.000.000 |
14.500.000 |
15.500.000 |
24->28/12 AL |
13.000.000 |
16.500.000 |
19.000.000 |
|
TP.KONTUM |
20-> 23/12 AL |
13.500.000 |
17.000.000 |
20.000.000 |
24->28/12 AL |
16.000.000 |
19.500.000 |
23.000.000 |
I/ TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ
• Loại xe: Xe 29 hoặc 45 chỗ đời mới: Aero Space, Hi- Class, County, Isuzu, Trường Hải, Samco…
• Chất lượng xe: Tất cả các loại xe đều mới, đủ tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, xe băng đôi, ghế bật, máy lạnh, tivi.
• Bảo hiểm: Bảo hiểm hành khách ngồi trên xe theo quy định của pháp luật, tối đa. 20.000.000/khách.
• Dịch vụ khác: Khăn ướt (01 khăn/ngày), nước suối (01 chai/ngày) phục vụ miễn phí.
• Xe dừng chân tại các quán ăn phục vụ tốt, giá bình dân để phục vụ hành khách.
• Tài xế chuyên chạy tour du lịch, phục vụ khách ân cần, lịch sự, lái xe an toàn.
• Mỗi hành khách ngồi một ghế.
• Tuyệt đối không bắt thêm khách dọc đường.
• Y tế: các thuốc y tế thông thường trên xe.
• Băng rôn treo đầu xe để quý khách tiện việc nhận diện đoàn khi dừng xe dọc đường.
II/ QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CẢ
- Giá xe trên áp dụng cho địa điểm đón khách tại TP.HCM và các tỉnh lân cận: Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Vũng Tàu, Long An. (bán kính 30 km).
- Giá xe trên áp dụng cho 01 xe, chạy suốt hành trình, một lượt từ Nam ra Bắc – Từ Sài Gòn đi các tỉnh miền Tây Nam bộ.
- Giá giảm khi đăng kí số lượng nhiều từ 10 xe trở lên.
- Giá xe trên áp dụng với giá dầu thời điểm hiện tại của Petrolimex (16.990 đồng/lít).
- Sau khi ký hợp đồng vận chuyển giữa 02 bên, nếu giá dầu có điều chỉnh thì 2 bên thống nhất điều chỉnh tăng/giảm giá theo tỷ lệ tương ứng.
- Bảng giá áp dụng cho các hợp đồng ký từ ngày 04/11/2014–> 10/12/2014.
- Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 10%).
III/ QUY ĐỊNH VỀ ĐÓN – TRẢ KHÁCH
• Mỗi xe chỉ đón khách nhiều nhất từ 2 – 3 điểm.
• Điểm đón khách do hai bên thống nhất, phải là những điểm đón thuận tiện và được phép dừng đỗ.
• Xe sẽ dừng trả khách dọc đường, tại tỉnh lỵ các địa phương theo lộ trình các điểm dừng trả khách phải đúng quy định nhà nước không vi phạm luật an toàn giao thông đường bộ. (01 tỉnh tối đa 03 điểm).
• Tất cả những điểm đón, trả khách phải được 2 bên thống nhất trước lúc khởi hành 7 ngày.
IV/ QUY ĐỊNH VỀ HÀNH LÝ
• Mỗi hành khách được mang theo tối đa 20kg hành lý và 1 hành lý xách tay.
• Không chấp nhận hành lý do nhiều người gộp lại thành một kiện lớn.
• Không nhận vận chuyển xe máy, xe đạp và các hóa chất, hàng dễ vỡ, dễ gây cháy nổ, hàng cấm, súc vật… theo quy định của pháp luật.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công ty Cổ phần ĐT TM DV Du lịch Đất Việt
198 Phan Văn Trị, P.10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
ĐT: (028) 38 944 888 – 3894 1794.
Email: sales@datviettour.com.vn
Hotline: 0976 046 046 – 0989 120 120
9.2 out of 10
based on 414 ratings. 432 user reviews